Ucapan Umum
歡迎 Hoan nghênh Selamat Datang
得接待恩勤 Được tiếp đãi ân cần Selamat Datang
嘲英 Chào anh Apa Khabar Tuan
嘲姊 Chào chị Apa Khabar Puan/Cik
亞盧 Á-lô Helo
Ucapan Selamat
嘲貝創 Chào buổi sáng Selamat pagi
吀嘲 Xin chào Selamat tengah hari
嘲貝最 Chào buổi tối Selamat petang
祝吾言 Chúc ngủ ngon Selamat malam (tidur)
嘲英 Chào anh Selamat tinggal tuan
嘲姊 Chào chị Selamat tinggal puan
暫別 Tạm biệt Selamat tinggal
連塘平安 Lên đường bình an Selamat Jalan
祝枚敏! Chúc may mắn! Semoga bertuah!
祝飾劸! Chúc sức khoẻ! Semoga sihat!
安言尔 Ăn ngon nhé Selamat menjamu selera
祝言皿 Chúc ngon miệng Selamat menjamu selera
碎空曉 Tôi không hiểu Saya tak faham
吀纇 Xin lỗi Minta maaf
Berkenalan
英劸空? Anh khỏe không? Tuan sihat?
姊劸空? Chị khỏe không? Puan sihat?
劸,感恩。伴時吵 Khoẻ, cám ơn. Bạn thì sao? Sihat, terima kasih. Dan awak?
婁過空及 Lâu quá không gặp Lama tak jumpa
伴名咦? Bạn danh (tên) gì? Kawan, nama apa?
碎名羅黎憲宗 Tôi danh (tên) là Lê Hiến Tông Nama saya ialah Li Xianzong.
翁自兜至? Ông từ đâu chí (đến)? Tuan dari mana?
碎至自新山 Tôi chí (đến) từ Tân Sơn Saya dari Johor Baharu.
欣幸及翁 Hân hạnh gặp ông Gembira bertemu tuan.
Yang bergaris itu tiada dalam senarai tulisan Cina standard kerana merupakan tulisan bahasa Vietnam sendiri... Harap maaf.
No comments:
Post a Comment